SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp: silicat Nhóm: Chaceldon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 7 Tỷ trọng: 2,59- 2,63 Cát khai: không có Vết vỡ: không đều Sự hình thành: Đá Sardonix/ sardonyx là biến thể […]
CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA
SAPHIR (SAPPHIRE) : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và hóa học: Al2O3 Lớp: Oxyt Nhóm: Corindon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 9,0 Tỷ trọng: 4,0 Cát khai: kém Vết vỡ: vỏ sò Sự hình thành: đá Saphir/ Sapphire được hình thành trong […]
TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL) Tên khoa học: đá san hô (coral) Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ. Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Đục, không thấu quang Dạng quen Dạng cành cây Độ cứng Mohs 3-4 Tỷ trọng 2,60-2,70 Cát khai Không Vết vỡ Không đều, lỗ chỗ; giòn Biến […]
TỔNG QUAN VỀ STEATIT (STEATITE) Tên khoa học: đá steatit (steatite) Tên gọi khác: đá xà phòng (soapstone) Thành phần Silicat magie ngậm nước Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 1 Tỷ trọng 2,50-2,80 Cát khai Không Vết vỡ […]
TỔNG QUAN VỀ SPODUMEN (SPODUMENE) Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, dạng tấm Độ cứng Mohs 7 Tỷ trọng 3,18 Cát khai Hoàn toàn (theo hai phương gần vuông góc) Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]
TỔNG QUAN VỀ SPINEL Tên khoa học: đá spinel Thành phần (Mg,Zn)Al2O4 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Hình tám mặt, song tinh, hình mười hai mặt Độ cứng Mohs 8 Tỷ trọng 3,54-3,63 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò, không đều Biến […]
TỔNG QUAN VỀ SPHEN (SPHENE) Tên khoa học: đá sphen (sphene) Tên gọi khác: đá titanit (titanite) Thành phần CaTiSiO5 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể dạng nêm, dẹt, song tinh Độ cứng Mohs 5-5,5 Tỷ trọng 3,52-3,54 Cát khai Tốt Vết […]
TỔNG QUAN VỀ SPHALERIT (SPHALERITE) Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể dạng hình bốn mặt và mười hai mặt thoi; dạng khối đặc sít, dạng hạt Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ trọng 3,90-4,10 Cát khai Hoàn […]
TỔNG QUAN VỀ SODALIT (SODALITE) Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng 12 mặt Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 2,14-2,40 Cát khai Không rõ Vết vỡ Không đều, vỏ sò Biến […]
TỔNG QUAN VỀ SMITSONIT (SMITHSONITE) Tên khoa học: đá smitsonit (smithsonite) Thành phần ZnCO3 Hệ tinh thể Ba phương/ sáu phương Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể dạng khối bình hành; tập hợp dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 4-4,5 Tỷ trọng 4,00-4,65 Cát khai Hoàn toàn: […]