TỔNG QUAN VỀ SPHALERIT (SPHALERITE)
![sphalerit](https://daquyvietnam.info/wp-content/uploads/2016/03/sphalerit-T%C3%A2y-Ban-Nha-564x423.jpg)
Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite)
Thành phần | ZnS |
Hệ tinh thể | Lập phương |
Độ trong suốt | Trong suốt, đục |
Dạng quen | Các tinh thể dạng hình bốn mặt và mười hai mặt thoi; dạng khối đặc sít, dạng hạt |
Độ cứng Mohs | 3,5-4 |
Tỷ trọng | 3,90-4,10 |
Cát khai | Hoàn toàn |
Vết vỡ | Không đều, giòn |
Biến loại (màu sắc) | Vàng, phớt đỏ, phớt lục, không màu |
Màu vết vạch | Phớt vàng đến nâu nhạt |
Ánh | Ánh dầu đến kim cương |
Đa sắc | Không |
Chiết suất | 2,368-2,371 |
Lưỡng chiết và dấu quang | |
Biến thiên chiết suất | Rất cao (0,156) |
Phát quang | Vàng da cam, đỏ |
Phổ hấp thụ | 690,667,651 |
Tổng hợp và xử lý | Đã có sphalerit tổng hợp xuất hiện trên thị trường |
Nguồn gốc: Hình thành trong các mạch nhiệt dịch, thường đi kèm dolomit, thạch anh, pyrit, calcit…
Những nơi phân bố chính: Canada, Mexico, Namibia, Tây Ban Nha, Mỹ, Zair…
![sphalerit](https://daquyvietnam.info/wp-content/uploads/2016/03/sphalerit-c%C3%B9ng-th%E1%BA%A1ch-anh.jpg)
Sphalerit được tìm thấy cùng với thạch anh
![sphalerit](https://daquyvietnam.info/wp-content/uploads/2016/03/sphalerit-%C4%91%E1%BB%8F.jpg)
Quả cầu đá sphalerit phớt đỏ
![sphalerit](https://daquyvietnam.info/wp-content/uploads/2016/03/sphalerit-T%C3%A2y-Ban-Nha.jpg)
Spahlerit chế tác làm trang sức, tuy màu sắc rất đẹp nhưng độ cứng của chúng lại thấp
![sphalerit](https://daquyvietnam.info/wp-content/uploads/2016/03/sphalerit-v%C3%A0ng-chanh.jpg)
Sphalerit vàng chanh