CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

LỊCH SỬ VÀ TRUYỀN THUYẾT VỀ ĐÁ QUÝ, ĐÁ PHONG THỦY

LỊCH SỬ VÀ TRUYỀN THUYẾT VỀ ĐÁ QUÝ, ĐÁ PHONG THỦY 1.Amber : ( Hổ phách ) Các bản viết của Trung Quốc đề cập đến loại đá ” mang linh hồn của hổ ” đã có từ năm 92 sau Công Nguyên . Hoạt động khai thác và thu gom thương mại được ghi […]

TỔNG QUAN VỀ ZOISIT (ZOISITE)

TỔNG QUAN VỀ ZOISIT (ZOISITE) Tên khoa học: đá zoisit (zoisite) Các biến thể: tanzanit, thulife và anyolit (ở Việt Nam thường gọi là ruby Nam Phi) Thành phần Ca2Al3(SiO4)3(OH) = Ca2AlAl2(SiO4)(Si2O7)O(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Lăng trụ Độ cứng Mohs 6-7 Tỷ […]

TỔNG QUAN VỀ ZIRCON

TỔNG QUAN VỀ ZIRCON Tên khoa học: đá zircon Thành phần ZrSiO4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Lăng trụ kèm hình tháp Độ cứng Mohs 6,5-7,5 Tỷ trọng 3,93-4,73 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò; rất giòn Biến loại (màu sắc) Không màu, vàng, nâu, da […]

TỔNG QUAN VỀ WULFENIT (WULFENITE)

TỔNG QUAN VỀ WULFENIT (WULFENITE) Tên khoa học: đá wulfenit (wulfenite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học PbMoO4 Lớp Molibdat Nhóm Stolzit-Wulfenit Tinh hệ Tứ giác Độ cứng 2,75-3 Tỷ trọng 6,5-7,5 Cát khai Trung bình Vết vỡ Á vỏ sò đến không đều Màu sắc Vàng, da cam, da […]

TỔNG QUAN VỀ WOLFRAMIT (WOLFRAMITE)

TỔNG QUAN VỀ WOLFRAMIT (WOLFRAMITE) Tên khoa học: đá wolframit (wolframite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học (Mn,Fe)WO4 Lớp Tungstat Nhóm Wolframat Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,75-3 Tỷ trọng 6,5-7,5 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều Màu sắc Nâu ánh đỏ, xám sẫm đến gần như […]

TỔNG QUAN VỀ VESUVIAN (VESUVIANITE)

TỔNG QUAN VỀ VESUVIAN (VESUVIANITE) Tên khoa học: đá vesuvian (vesuvianite) Tên gọi khác: đá idocras (idocrase) Các biến loại: idocas và californit (californite) Thành phần Ca10Mg2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH)4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng lăng trụ, khối Độ cứng Mohs 6,5 Tỷ trọng 3,32-3,47 Cát […]

TỔNG QUAN VỀ VARIXIT (VARISCITE)

TỔNG QUAN VỀ VARIXIT (VARISCITE) Tên khoa học: đá varixit (variscite) Thành phần AlPO4 · 2(H2O) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể hình kim ngắn, tập hợp dạng đặc sít Độ cứng Mohs 4-5 Tỷ trọng 2,42-2,58 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ […]

TỔNG QUAN VỀ ULEXIT (ULEXITE)

TỔNG QUAN VỀ ULEXIT (ULEXITE) Tên khoa học: đá ulexit (ulexite) Thành phần NaCaB5O9 · 8H2O Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể hình kim, tập hợp dạng sợi Độ cứng Mohs 2-2,5 Tỷ trọng 1,65-1,95 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều (dạng sợi) Biến […]

TỔNG QUAN VỀ TSAVOLIT (TSAVOLITE)

TỔNG QUAN VỀ TSAVOLIT (TSAVOLITE) Tên khoa học: đá tsavolit (tsavolite) Tên gọi khác: granat xanh lá cây Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều hoặc vỏ sò Màu sắc Xanh lá cây Màu vết vạch Trắng […]