CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ RUBY

TỔNG QUAN VỀ RUBY Đá ruby là một biến thể màu đỏ của corindon, đây là một trong những loại đá quý có tầm quan trọng nhất, đồng thời có giá trị cao nhất trên thị trường đá quý và trang sức đá quý thế giới. Corindon khi ở dạng khiết nhất, thường trong suốt và không màu. […]

TỔNG QUAN VỀ RUBELLIT (RUBELLITE)

TỔNG QUAN VỀ RUBELLIT (RUBELLITE) Tên khoa học: đá rubellit (rubellite) Tên gọi khác: tourmaline hồng Thành phần hóa học Na(Li,Al)3Al6(BO3)3Si6O18(OH)4 Lớp Silicat Nhóm Tourmaline Tinh hệ Tam tà Độ cứng 7 Tỷ trọng 2,90-3,10 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều đến vỏ sò Màu sắc Hồng Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh […]

TỔNG QUAN VỀ RUTIL (RUTILE)

TỔNG QUAN VỀ RUTIL (RUTILE) Tên khoa học: rutil (rutile) Thành phần TiO2 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Dạng lăng trụ và đặc sít Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 4,20-4,30 Cát khai Rõ (theo mặt lăng trụ) Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) […]

TỔNG QUAN VỀ RODONIT (RHODONITE)

TỔNG QUAN VỀ RODONIT (RHODONITE) Tên khoa học: đá rodonit (rhodonite) Thành phần MnSiO3 Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, tinh thể hiếm (dạng cột) Độ cứng Mohs 5,5-6,5 Tỷ trọng 3,40-3,74 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều, vỏ […]

TỔNG QUAN VỀ RODOCROSIT (RHODOCHROSITE)

TỔNG QUAN VỀ RODOCROSIT (RHODOCHROSITE) Tên khoa học: đá rodocrosit (rhodochrosite) Thành phần MnCO3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối bình hành, thường tập hợp đặc sít Độ cứng Mohs 4 Tỷ trọng 3,45-3,70 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều, vỏ […]

TỔNG QUAN VỀ PYROP (PYROPE)

TỔNG QUAN VỀ PYROP (PYROPE) Tên khoa học: đá pyrop (pyrope) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Mg3Al2Si3O12 Lớp Silicat Nhóm Granat Tinh hệ Lập phương Độ cứng 7,0-7,5 Tỷ trọng 3,58 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đỏ sẫm Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh Nguồn […]

TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE)

TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE) Tên khoa học: đá prenit (prehnite) Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ, dạng tấm, tháp Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 2,90-2,95 Cát khai Rõ Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Vàng […]

TỔNG QUAN VỀ PHENAKIT (PHENAKITE)

TỔNG QUAN VỀ PHENAKIT (PHENAKITE) Tên khoa học: đá phenakit (phenakite) Tên gọi khác: đá phenaxit (phenacite) Thành phần Be2SiO4 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ và dạng tấm Độ cứng Mohs 7,5-8 Tỷ trọng 2,95-2,97 Cát khai Tốt Vết vỡ Vỏ sò Biến loại (màu […]

TỔNG QUAN VỀ PETALIT (PETALITE)

TỔNG QUAN VỀ PETALIT (PETALITE) Tên khoa học: đá petalit (petalite) Thành phần LiAl(Si4O10) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng tấm, dạng cột Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 2,30-2,50 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Á vỏ sò Biến loại (màu sắc) Không […]

TỔNG QUAN VỀ PERIDOT

TỔNG QUAN VỀ PERIDOT Tên khoa học: đá peridot Tên gọi khác: crysolit (chrysolite), olivin (olivine) Thành phần (Mg,Fe)2SiO4 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, có vết khía thẳng đứng Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,28-3,48 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò; giòn […]