Trang chủ » CẨM NANG ĐÁ QUÝ - GJA » Trang 6

Lưu trữ danh mục: CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

THẠCH ANH HỒNG – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

THẠCH ANH HỒNG – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Những điều cần biết khi lựa chọn đá thạch anh hồng. Thạch anh hồng là một trong những loại thạch anh được yêu thích nhất trong thế giới đá quý. Thạch anh hồng làm say mê lòng người bởi vẻ đẹp nhẹ nhàng và dịu êm, vốn được ví […]

TỔNG QUAN VỀ THẠCH ANH ĐEN (MORION)

TỔNG QUAN VỀ THẠCH ANH ĐEN (MORION) Tên khoa học: đá thạch anh đen (morion) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Thạch anh Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đen Màu vết […]

THẠCH ANH KHÓI : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

THẠCH ANH KHÓI : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh khói. Tên gọi thạch anh khói được bắt nguồn từ tiếng Đức là  “Rauch” có nghĩa là khói, hoặc “Rauchtopas” nghĩa là Topaz ám khói. Tên gọi này đến nay vẫn […]

ĐÁ THẠCH ANH – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

ĐÁ THẠCH ANH – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh. Trái đất ẩn chứa những điều thật vô cùng kỳ diệu, một trong những điều kỳ diệu đó là những viên đá nằm sâu trong lòng đất, chúng lung linh […]

TỔNG QUAN VỀ SPESARTIN

TỔNG QUAN VỀ SPESARTIN Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine Thuộc tính vật lý và hóa học: Mn3Al2(SiO4)3 Lớp:                       Silicat Nhóm:                  granat Tinh hệ:                Lập phương Độ cứng:              7- 7,5 Tỷ trọng:              4,19 Cát khai:               không Vết vỡ:                 vỏ sò đến không đều Sự hình thành: đá Spesartin/ Spessartine thường được hình thành trong các […]

SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp:                       silicat Nhóm:                  Chaceldon Tinh hệ:                Thoi điện Độ cứng:              7 Tỷ trọng:              2,59- 2,63 Cát khai:               không có Vết vỡ:                 không đều Sự hình thành:  Đá Sardonix/ sardonyx là biến thể […]

SAPHIR (SAPPHIRE) : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

SAPHIR (SAPPHIRE) : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và hóa học: Al2O3 Lớp:                       Oxyt Nhóm:                  Corindon Tinh hệ:                Thoi điện Độ cứng:              9,0 Tỷ trọng:              4,0 Cát khai:               kém Vết vỡ:                 vỏ sò Sự hình thành:  đá Saphir/ Sapphire được hình thành trong […]

TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL)

TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL) Tên khoa học: đá san hô (coral) Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ. Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Đục, không thấu quang Dạng quen Dạng cành cây Độ cứng Mohs 3-4 Tỷ trọng 2,60-2,70 Cát khai Không Vết vỡ Không đều, lỗ chỗ; giòn Biến […]

TỔNG QUAN VỀ STEATIT (STEATITE)

TỔNG QUAN VỀ STEATIT (STEATITE) Tên khoa học: đá steatit (steatite) Tên gọi khác: đá xà phòng (soapstone) Thành phần Silicat magie ngậm nước Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 1 Tỷ trọng 2,50-2,80 Cát khai Không Vết vỡ […]

TỔNG QUAN VỀ SPODUMEN (SPODUMENE)

TỔNG QUAN VỀ SPODUMEN (SPODUMENE) Tên khoa học: đá spodumen (spodumene) Thành phần LiAlSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, dạng tấm Độ cứng Mohs 7 Tỷ trọng 3,18 Cát khai Hoàn toàn (theo hai phương gần vuông góc) Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]