CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ HESSONIT (HESSONITE)

TỔNG QUAN VỀ HESSONIT (HESSONITE) Tên khoa học: đá hessonit (hessonite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều hoặc vỏ sò Màu sắc Vàng ánh hồng hoặc màu mật ong […]

TỔNG QUAN VỀ HELIOTROP (HELIOTROPE)

TỔNG QUAN VỀ HELIOTROP (HELIOTROPE) Tên khoa học: đá heliotrop (heliotrope) Tên gọi khác: bloodstone, jasper huyết, huyết ngọc Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,5 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đỏ, lam tím (dạng vết hoặc vạch) Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HELIODOR

TỔNG QUAN VỀ HELIODOR Tên khoa học: đá heliodor Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Be3Al2Si6O18 Lớp Silicat Nhóm Beryl Tinh hệ Lục giác Độ cứng 7,5 Tỷ trọng 2,8 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trong suốt, xanh lá cây ánh vàng, vàng chanh, vàng kim Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HUYỀN THẠCH (JET-GAGATE)

TỔNG QUAN VỀ HUYỀN THẠCH (JET-GAGATE) Tên khoa học: đá huyền thạch (jet) Tên gọi khác: gagat (gagate) Thành phần lignit: một loại than chứa bitum có thể chế tác được Hệ tinh thể Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 2,5-4 Tỷ trọng 1,19-1,35 […]

TỔNG QUAN VỀ HEMIMORPHIT (HEMIMORPHITE)

TỔNG QUAN VỀ HEMIMORPHIT (HEMIMORPHITE) Tên khoa học: đá hemimorphit (hemimorphite) Thành phần Zn4Si2O7(OH)2.H2O Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Tinh thể dạng tấm, khối đặc sít Độ cứng Mohs 4,5-5 Tỷ trọng 3,30-3,50 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò, không đều, giòn […]

TỔNG QUAN VỀ HEMATIT (HEMATITE)

TỔNG QUAN VỀ HEMATIT (HEMATITE) Tên khoa học: đá hematit (hematite) Thành phần Fe2O3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Không thấu quang Dạng quen Tinh thể dạng tấm hoặc khối bình hành, khối đặc sít. Độ cứng Mohs 5,5-6,5 Tỷ trọng 5,12-5,28 Cát khai Không Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]

TỔNG QUAN VỀ GOETIT (GOETHITE)

TỔNG QUAN VỀ GOETIT (GOETHITE) Tên khoa học: đá goetit (goethite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học FeO(OH) Lớp Oxide Nhóm Hydroxit Fe Tinh hệ Trực thoi Độ cứng 5,0-5,5 Tỷ trọng 4,28 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không bằng phẳng Màu sắc Nâu đến gần như đen Màu vết vạch […]

TỔNG QUAN VỀ GỖ HÓA THẠCH (PETRIFIED WOOD)

TỔNG QUAN VỀ GỖ HÓA THẠCH (PETRIFIED WOOD) Tên khoa học: gỗ hóa thạch (petrified wood) Tên gọi khác: chưa rõ Thành phần hóa học CaF2 Lớp Nhóm Tinh hệ Độ cứng 6-7 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Vết vỡ Màu sắc Xám, nâu, phớt đỏ, vàng Màu vết vạch Mờ Ánh Mờ Nguồn gốc: […]

TỔNG QUAN VỀ GRANAT (GARNET)

TỔNG QUAN VỀ GRANAT (GARNET) Tên khoa học: granat (garnet) Thường gặp nhất: ngọc hồng lựu (garnet đỏ) Từ trái (phía trên) lần lượt là almandin (Madagascar), tsavorite (Tanzania), mali (Mali), spessartite (Mozambique), malaya (Tanzania), merelanit mint (Tanzania), pyrop (Ivory Coast), demantoit (Namibia), rhodolit (Mozambique), hessonit (Sri Lanka).   Thành phần Gồm 2 dãy đồng hìnhDãy pyralspit […]

TỔNG QUAN VỀ FLUORIT (FLUORITE)

TỔNG QUAN VỀ FLUORIT (FLUORITE) Tên khoa học: đá fluorit (fluorite) Thành phần CaF2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Khối lập phương, hình 8 mặt Độ cứng Mohs 4 Tỷ trọng 3,00-3,25 Cát khai Hoàn toàn, theo các mặt bát diện Vết vỡ Á […]