CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

ĐÁ IOLITE – LA BÀN CỦA NHỮNG TÊN HẢI TẶC

ĐÁ IOLITE – LA BÀN CỦA NHỮNG TÊN HẢI TẶC Đá iolite Trong truyền thuyết, những tên hải tặc Viking cổ đại đã sử dụng những mảnh đá iolite được mài mỏng như một chiếc la bàn để giúp chúng tìm đường về phía mặt trời trong những ngày sương mù dày đặc. Trên thị trường đá quý, […]

TỔNG QUAN VỀ HYALIT (HYALITE)

TỔNG QUAN VỀ HYALIT (HYALITE) Tên khoa học: đá hyalit (hyalite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2.n(H2O) Lớp Oxyt Nhóm Thạch anh Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 5,5-6,5 Tỷ trọng 2,1 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Xanh da trời nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt. Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HỔ PHÁCH (AMBER)

TỔNG QUAN VỀ HỔ PHÁCH (AMBER) Tên khoa học: hổ phách (amber) Tên gọi khác: sucinit (succinite) Amber hổ phách, đá quý ôm chứng tích cổ đại Thành phần Thành phần gần đúng:C10H16O Hệ tinh thể  Vô định hình Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối Độ cứng Mohs […]

TỔNG QUAN VỀ HIDDENIT (HIDDENITE)

TỔNG QUAN VỀ HIDDENIT (HIDDENITE) Tên khoa học: đá hiddenit (hiddenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học LiAl(Si2O6) Lớp Silicat Nhóm Spodumen Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 7 Tỷ trọng 3,18 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều hoặc á vỏ sò Màu sắc Xanh lục nhạt (có tính đa […]

TỔNG QUAN VỀ HESSONIT (HESSONITE)

TỔNG QUAN VỀ HESSONIT (HESSONITE) Tên khoa học: đá hessonit (hessonite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều hoặc vỏ sò Màu sắc Vàng ánh hồng hoặc màu mật ong […]

TỔNG QUAN VỀ HELIOTROP (HELIOTROPE)

TỔNG QUAN VỀ HELIOTROP (HELIOTROPE) Tên khoa học: đá heliotrop (heliotrope) Tên gọi khác: bloodstone, jasper huyết, huyết ngọc Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,5 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đỏ, lam tím (dạng vết hoặc vạch) Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HELIODOR

TỔNG QUAN VỀ HELIODOR Tên khoa học: đá heliodor Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Be3Al2Si6O18 Lớp Silicat Nhóm Beryl Tinh hệ Lục giác Độ cứng 7,5 Tỷ trọng 2,8 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trong suốt, xanh lá cây ánh vàng, vàng chanh, vàng kim Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HUYỀN THẠCH (JET-GAGATE)

TỔNG QUAN VỀ HUYỀN THẠCH (JET-GAGATE) Tên khoa học: đá huyền thạch (jet) Tên gọi khác: gagat (gagate) Thành phần lignit: một loại than chứa bitum có thể chế tác được Hệ tinh thể Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 2,5-4 Tỷ trọng 1,19-1,35 […]

TỔNG QUAN VỀ HEMIMORPHIT (HEMIMORPHITE)

TỔNG QUAN VỀ HEMIMORPHIT (HEMIMORPHITE) Tên khoa học: đá hemimorphit (hemimorphite) Thành phần Zn4Si2O7(OH)2.H2O Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Tinh thể dạng tấm, khối đặc sít Độ cứng Mohs 4,5-5 Tỷ trọng 3,30-3,50 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò, không đều, giòn […]

TỔNG QUAN VỀ HEMATIT (HEMATITE)

TỔNG QUAN VỀ HEMATIT (HEMATITE) Tên khoa học: đá hematit (hematite) Thành phần Fe2O3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Không thấu quang Dạng quen Tinh thể dạng tấm hoặc khối bình hành, khối đặc sít. Độ cứng Mohs 5,5-6,5 Tỷ trọng 5,12-5,28 Cát khai Không Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]