CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ DRAVIT (DRAVITE)

TỔNG QUAN VỀ DRAVIT (DRAVITE) Tên khoa học: đá dravit (dravite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học NaMg3Al6B3Si6O27(OH)3(OH,F) Lớp Silicat Nhóm Tourmaline Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 7,0-7,5 Tỷ trọng 3,2 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Nâu, đen, đỏ sẫm, xanh lá cây phớt vàng Màu […]

TỔNG QUAN VỀ DOLOMIT (DOLOMITE)

TỔNG QUAN VỀ DOLOMIT (DOLOMITE) Tên khoa học: đá dolomit (dolomite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học CaMg(CO3)2 Lớp Carbonat Nhóm Dolomit Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 3,5-4,0 Tỷ trọng 2,86 Cát khai Hoàn toàn theo mặt thoi Vết vỡ Á vỏ sò Màu sắc Trắng, nâu nhạt hoặc hồng ánh […]

TỔNG QUAN VỀ DEMANTOID

TỔNG QUAN VỀ DEMANTOID Tên khoa học: đá demantoid (demantoid) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Ca3Fe2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5 Tỷ trọng 3,8 Cát khai Không rõ Vết vỡ Á vỏ sò Màu sắc Xanh lá cây tươi có sắc vàng Màu vết vạch […]

TỔNG QUAN VỀ DIOPTAS (DIOPTASE)

TỔNG QUAN VỀ DIOPTAS (DIOPTASE) Tên khoa học: đá dioptas (dioptase) Thành phần CuSiO3.H2O Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể lăng trụ ngắn Độ cứng Mohs 5 Tỷ trọng 3,28-3,35 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò đến không đều Biến loại (màu sắc) […]

TỔNG QUAN VỀ DIOPSIT (DIOPSIDE)

TỔNG QUAN VỀ DIOPSIT (DIOPSIDE) Tên khoa học: đá diopsit (diopside) Thành phần CaMgSi2O6 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Các tinh thể lăng trụ dạng tấm Độ cứng Mohs 5-6 Tỷ trọng 3,22-3,38 Cát khai Tốt Vết vỡ Không đều, thô Biến loại (màu sắc) Lục, […]

TỔNG QUAN ĐÁ MẶT TRĂNG (MOONSTONE)

TỔNG QUAN ĐÁ MẶT TRĂNG (MOONSTONE) Tên khoa học: đá mặt trăng (moonstone) Tổng quan về đá mặt trăng Đá mặt trăng tên khoa học là moonstone, là một biến thể thuộc nhóm feldspar orthoclase. Trong quá trình thành tạo, orthoclase và albite được hình thành trong những tầng địa chất khác nhau. Khi ánh sáng xuyên […]

TỔNG QUAN VỀ DANBURIT (DANBURITE)

TỔNG QUAN VỀ DANBURIT (DANBURITE) Tên khoa học: danburit (danburite) Thành phần CaB2(SiO4)2 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Lăng trụ thoi dạng cái đục Độ cứng Mohs 7 Tỷ trọng 2,97-3,03 Cát khai Không Vết vỡ Á vỏ sò Biến loại (màu sắc) Không màu, vàng nhạt, hồng […]

TỔNG QUAN VỀ CUPRIT (CUPRITE)

TỔNG QUAN VỀ CUPRIT (CUPRITE) Tên khoa học: đá cuprit (cuprite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Cu2O Lớp Oxyt Nhóm Cuprit Tinh hệ Lập phương Độ cứng 3,5-4,0 Tỷ trọng 6,14 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò hoặc không đều Màu sắc Đỏ, nâu đỏ, xanh Màu vết vạch […]

TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL)

TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL) Tên khoa học: đá san hô (coral) Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ. Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Đục, không thấu quang Dạng quen Dạng cành cây Độ cứng Mohs 3-4 Tỷ trọng 2,60-2,70 Cát khai Không Vết vỡ Không đều, lỗ chỗ; giòn Biến […]

TỔNG QUAN VỀ CORINDON (CORUNDUM)

TỔNG QUAN VỀ CORINDON (CORUNDUM) Tên khoa học: corindon (corundum) Thành phần Al2O3 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Sapphire: tháp đôi, dạng thùng rượu. Ruby: lăng trụ và các hình ghép Độ cứng Mohs 9 Tỷ trọng 3,95-4,05 (3,99) Cát khai Kém (có các vết khía […]