Lưu trữ tác giả: gjavn

TỔNG QUAN VỀ AVENTURIN (AVENTURINE)

TỔNG QUAN VỀ AVENTURIN (AVENTURINE) Tên khoa học: đá aventurin (aventurine) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học SiO2 Lớp Silicat Nhóm Chalcedon Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,58-2,64 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Vàng, xanh lá cây, xanh lam, nâu hồng, tím đen […]

TỔNG QUAN VỀ ARAGONIT (ARAGONITE)

TỔNG QUAN VỀ ARAGONIT (ARAGONITE) Tên khoa học: đá aragonit (aragonite) Tên gọi khác: không rõ Thành phần hóa học CaCO3 Lớp Carbonat Nhóm Aragonit Tinh hệ Trực thoi Độ cứng 3,5-4,0 Tỷ trọng 2,95 Cát khai Trung bình Vết vỡ Á vỏ sò Màu sắc Từ trắng, trắng phớt vàng đến lục nhạt, nâu […]

TỔNG QUAN VỀ AMAZONIT (AMAZONITE)

TỔNG QUAN VỀ AMAZONIT (AMAZONITE) Tên khoa học: đá amazonit (amazonite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAlSi3O8 Lớp Silicat Nhóm Felspat Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6-6,5 Tỷ trọng 2,24-2,57 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều Màu sắc Xanh lá cây, xanh lá cây phớt tím, xanh da […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AMBLYGONIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AMBLYGONIT Đá amblygonit (amblygonite) Thành phần (Li1Na)AlPO4(F,OH) Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Lăng trụ ngắn Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 3,01-3,11 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Vàng đến không màu, đỏ tía Màu vết […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ ANDALUSIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ ANDALUSIT Đá andalusit (andalusite) Thành phần Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong đến đục Dạng quen Lăng trụ (giả bốn phương) Độ cứng Mohs 7,5 Tỷ trọng 3,18 (3,05-3,20) Cát khai Rõ (theo mặt lăng trụ) Vết vỡ Á vỏ sò Biến loại (màu sắc) Lục phớt nâu […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ APATIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ APATIT Đá apatit (apatite) Thành phần  Ca5(F,Cl)(PO4)3 Hệ tinh thể Sáu phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Lăng trụ (kết thúc bằng tháp đôi cụt) Độ cứng Mohs 5,5 Tỷ trọng 3,20 (3,16-3,23) Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Biến loại (màu sắc) Lam, lục, vàng, tím, […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AXINIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AXINIT Đá axinit (axinite) Thành phần Ca2(Fe,Mg,Mn)Al2(BO3)(OH)[Si4O12] Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Đục, trong suốt Dạng quen Tinh thể dẹt Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,26-3,36 Cát khai Tốt Vết vỡ Vỏ sò, giòn Biến loại (màu sắc) Nâu, tím, lam Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AZURIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ AZURIT Đá azurit (azurite) Thành phần Cu3(OH)2(CO3)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng cột ngắn, dạng tập hợp Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ trọng 3,70-3,90 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò, không đều, giòn Biến loại (màu sắc) Lam […]

TỔNG QUAN VỀ AGALMATOLIT

TỔNG QUAN VỀ AGALMATOLIT Tên khoa học: đá agalmalotit (agalmatolite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Al2Si4O10(OH)2 Lớp Silicat Nhóm Kaolinit Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,0-3,0 Tỷ trọng 2,8 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Xám trắng, xám phớt xanh lá cây, xám phớt vàng và […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ ACTINOLIT

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ ACTINOLIT Đá actinolit (actinolite) Thành phần Ca2(Mg,Fe)5Si8O22 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dẹt, thường kéo dài; tập hợp dạng sợi, cột, đặc sít Độ cứng Mohs 5-6 Tỷ trọng 3,0-3,05 Cát khai Tốt theo hai phương Vết vỡ Á vỏ […]