Trang chủ » CẨM NANG ĐÁ QUÝ - GJA » Trang 9

Lưu trữ danh mục: CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ ORTHOCLAS (ORTHOCLASE)

TỔNG QUAN VỀ ORTHOCLAS (ORTHOCLASE) Tên khoa học: đá orthoclas (orthoclase) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAlSi3O8 Lớp Silicat Nhóm Feldspar Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 6,0-6,5 Tỷ trọng 2,5-2,62 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trắng sữa, hồng, nâu nhạt, vàng nhạt, xanh da trời […]

TỔNG QUAN VỀ ONYX

TỔNG QUAN VỀ ONYX Tên khoa học: đá onyx Tên gọi khác: onic Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,7 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đen, nâu, nâu đỏ, trắng ngà, xanh lam, xanh lục Màu vết vạch […]

TỔNG QUAN VỀ OLIGOCLAS (OLIGOCLASE)

TỔNG QUAN VỀ OLIGOCLAS (OLIGOCLASE) Tên khoa học: đá oligoclas (oligoclase) Tên gọi khác: đá mặt trời, sunstone Thành phần hóa học (Na,Ca)Al1–2Si3–2O8 Lớp Silicat Nhóm Feldspar Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6-6,5 Tỷ trọng 2,64-2,66 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trắng ngà, xám, xanh lam, xanh lục nhạt […]

TỔNG QUAN VỀ OKENIT (OKENITE)

TỔNG QUAN VỀ OKENIT (OKENITE) Tên khoa học: đá okenit (okenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Ca10Si18O46·18H2O Lớp Silicat Nhóm Mica Tinh hệ Tam tà Độ cứng 4,5-5,0 Tỷ trọng 2,28-2,33 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Dạng mảnh Màu sắc Trắng, trắng sữa Màu vết vạch Không màu Ánh Xà […]

TỔNG QUAN VỀ OBSIDIAN (THỦY TINH NÚI LỬA)

TỔNG QUAN VỀ OBSIDIAN (THỦY TINH NÚI LỬA) Tên khoa học: đá obsidian Tên gọi khác: thủy tinh núi lửa Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Thủy tinh núi lửa Tinh hệ Vô định hình Độ cứng 6,0 Tỷ trọng 2,3 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đen, xám ánh xanh, […]

TỔNG QUAN VỀ OPAL

TỔNG QUAN VỀ OPAL OPAL Pháo hoa, con sứa, giải ngân hà, tia sáng là những danh từ mà giới sưu tầm đá quý dùng để so sánh vẻ đẹp của đá opal. Màu sắc của đá opal rực rỡ như những bông pháo hoa hay đôi khi huyền bí như những giải ngân hà. Trong ngành ngọc […]

TỔNG QUAN VỀ NGỌC TRAI (PEARL)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC TRAI (PEARL) Tên khoa học: ngọc trai (pearl) Ngọc trai là loại đá quý có nguồn gốc hữu cơ. Thành phần Thành phần CaCO3 (86%), chất hữu cơ (12%) và nước (2%) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Tròn, oval, bầu dục, quả lê, […]

TỔNG QUAN VỀ NGỌC BÍCH (JASPER)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC BÍCH (JASPER) Tên khoa học: ngọc bích (jasper) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đỏ, xanh lam, xanh lá cây, tím, trắng và […]

TỔNG QUAN VỀ NGỌC NEPHRIT (NEPHRITE)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC NEPHRIT (NEPHRITE) Ngọc nephrit (nephrite) cùng với ngọc jadeit (jadeite) thuộc nhóm ngọc jade Tên khoa học: ngọc nephrit (nephrite) hoặc ngọc bích. Thành phần Ca2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Tập hợp dạng sợi mảnh (đa tinh thể) Độ cứng Mohs 6-6,5 […]

TỔNG QUAN VỀ NGÀ VOI (IVORY)

TỔNG QUAN VỀ NGÀ VOI (IVORY) Tên khoa học: ngà voi Tên tiếng anh: ivory Ngà voi là đá quý có nguồn gốc hữu cơ Thành phần Thành phần chủ yếu là CaPO4 (chất ngà, men,…) Hệ tinh thể Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối Độ cứng Mohs 2-3 Tỷ trọng 1,70-2,00 Cát […]