CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

ĐÁ MẮT HỔ : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

ĐÁ MẮT HỔ : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Đá mắt hổ hay còn gọi là ngọc mắt hổ, tên khoa học là tiger’s eye (hay tiger eye) là đá chatoyant (chatoyant gemstone là từ dùng chỉ nhóm đá có hiệu ứng mắt mèo), thường là một loại đá biến chất có màu […]

TỔNG QUAN VỀ MAI RÙA (TORTOISE SHELL)

TỔNG QUAN VỀ MAI RÙA (TORTOISE SHELL) Tên khoa học: đá mai rùa Tên tiếng anh: tortoise shell Thành phần Thành phần chính là chất sừng (keratin) Hệ tinh thể Độ trong suốt Không thấu quang Dạng quen Độ cứng Mohs 2,5 Tỷ trọng 1,29 Cát khai Không Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]

TỔNG QUAN VỀ MUSCOVIT (MUSCOVITE)

TỔNG QUAN VỀ MUSCOVIT (MUSCOVITE) Tên khoa học: đá muscovit (muscovite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2 Lớp Silicat Nhóm Mica Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,5-4,0 Tỷ trọng 2,77-2,88 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không rõ Màu sắc Không màu, trắng, xám, vàng, hồng nhạt và xanh lá […]

TỔNG QUAN VỀ MORGANIT (MORGANITE)

TỔNG QUAN VỀ MORGANIT (MORGANITE) Tên khoa học: đá morganit (morganite) Tên gọi khác: đá beryl hồng Thành phần hóa học Be3Al2(Si O3)6 Lớp Silicat Nhóm Beryl Tinh hệ Lập phương Độ cứng 7,5-8,0 Tỷ trọng 2,6-2,9 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Hồng Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh […]

TỔNG QUAN VỀ THỦY TINH TỰ NHIÊN (NATURAL GLASSES)

TỔNG QUAN VỀ THỦY TINH TỰ NHIÊN (NATURAL GLASSES) Tên khoa học: thủy tinh tự nhiên (natural glasses) Thành phần SiO2 chứa nhiều nguyên tố khác nhau Hệ tinh thể Vô định hình Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 5-6 Tỷ trọng 2,20-3,00 […]

TỔNG QUAN VỀ MÃ NÃO (AGATE)

TỔNG QUAN VỀ MÃ NÃO (AGATE) Tên khoa học: đá mã não (agate) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Từ trắng sữa, vàng nhạt, xanh nhạt, nâu […]

TỔNG QUAN ĐÁ MẶT TRĂNG (MOONSTONE)

TỔNG QUAN ĐÁ MẶT TRĂNG (MOONSTONE) Tên khoa học: đá mặt trăng (moonstone) Tổng quan về đá mặt trăng Đá mặt trăng tên khoa học là moonstone, là một biến thể thuộc nhóm feldspar orthoclase. Trong quá trình thành tạo, orthoclase và albite được hình thành trong những tầng địa chất khác nhau. Khi ánh sáng xuyên […]

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ LÔNG CÔNG MALACHIT (MALACHITE)

TỔNG QUAN VỀ ĐÁ LÔNG CÔNG MALACHIT (MALACHITE) Tên khoa học: đá malachit (malachite) Tên gọi khác: đá lông công Thành phần Cu2(OH)2CO3 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sịt (hình núm vú) Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ trọng 3,25-4,10 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ […]

TỔNG QUAN VỀ LEPIDOLIT (LEPIDOLITE)

TỔNG QUAN VỀ LEPIDOLIT (LEPIDOLITE) Tên khoa học: đá lepidolit (lepidolite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học K(Li,Al)3(Si,Al)4O10(F,OH)2 Lớp Silicat Nhóm Mica Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,5-4 Tỷ trọng 2,80-2,90 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều Màu sắc Tím hồng Màu vết vạch Không màu Ánh Ngọc hoặc […]

TỔNG QUAN VỀ LAZULIT (LAZULITE)

KHOÁNG VẬT HỌC TỔNG QUAN VỀ LAZULIT (LAZULITE) Tên khoa học: đá lazulit (lazulite) Thành phần (Mg,Fe2+)Al2(PO4)2(OH)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Tinh thể dạng giả tháp đôi, dạng tấm; khối đặc sít Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 3,04-3,14 Cát khai Không rõ […]