CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ NGỌC TRAI (PEARL)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC TRAI (PEARL) Tên khoa học: ngọc trai (pearl) Ngọc trai là loại đá quý có nguồn gốc hữu cơ. Thành phần Thành phần CaCO3 (86%), chất hữu cơ (12%) và nước (2%) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Tròn, oval, bầu dục, quả lê, […]

TỔNG QUAN VỀ NGỌC BÍCH (JASPER)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC BÍCH (JASPER) Tên khoa học: ngọc bích (jasper) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đỏ, xanh lam, xanh lá cây, tím, trắng và […]

TỔNG QUAN VỀ NGỌC NEPHRIT (NEPHRITE)

TỔNG QUAN VỀ NGỌC NEPHRIT (NEPHRITE) Ngọc nephrit (nephrite) cùng với ngọc jadeit (jadeite) thuộc nhóm ngọc jade Tên khoa học: ngọc nephrit (nephrite) hoặc ngọc bích. Thành phần Ca2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2 Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Tập hợp dạng sợi mảnh (đa tinh thể) Độ cứng Mohs 6-6,5 […]

TỔNG QUAN VỀ NGÀ VOI (IVORY)

TỔNG QUAN VỀ NGÀ VOI (IVORY) Tên khoa học: ngà voi Tên tiếng anh: ivory Ngà voi là đá quý có nguồn gốc hữu cơ Thành phần Thành phần chủ yếu là CaPO4 (chất ngà, men,…) Hệ tinh thể Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối Độ cứng Mohs 2-3 Tỷ trọng 1,70-2,00 Cát […]

ĐÁ MẮT HỔ : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

ĐÁ MẮT HỔ : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Đá mắt hổ hay còn gọi là ngọc mắt hổ, tên khoa học là tiger’s eye (hay tiger eye) là đá chatoyant (chatoyant gemstone là từ dùng chỉ nhóm đá có hiệu ứng mắt mèo), thường là một loại đá biến chất có màu […]

TỔNG QUAN VỀ MAI RÙA (TORTOISE SHELL)

TỔNG QUAN VỀ MAI RÙA (TORTOISE SHELL) Tên khoa học: đá mai rùa Tên tiếng anh: tortoise shell Thành phần Thành phần chính là chất sừng (keratin) Hệ tinh thể Độ trong suốt Không thấu quang Dạng quen Độ cứng Mohs 2,5 Tỷ trọng 1,29 Cát khai Không Vết vỡ Không đều Biến loại (màu […]

TỔNG QUAN VỀ MUSCOVIT (MUSCOVITE)

TỔNG QUAN VỀ MUSCOVIT (MUSCOVITE) Tên khoa học: đá muscovit (muscovite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2 Lớp Silicat Nhóm Mica Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,5-4,0 Tỷ trọng 2,77-2,88 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không rõ Màu sắc Không màu, trắng, xám, vàng, hồng nhạt và xanh lá […]

TỔNG QUAN VỀ MORGANIT (MORGANITE)

TỔNG QUAN VỀ MORGANIT (MORGANITE) Tên khoa học: đá morganit (morganite) Tên gọi khác: đá beryl hồng Thành phần hóa học Be3Al2(Si O3)6 Lớp Silicat Nhóm Beryl Tinh hệ Lập phương Độ cứng 7,5-8,0 Tỷ trọng 2,6-2,9 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Hồng Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh […]

TỔNG QUAN VỀ THỦY TINH TỰ NHIÊN (NATURAL GLASSES)

TỔNG QUAN VỀ THỦY TINH TỰ NHIÊN (NATURAL GLASSES) Tên khoa học: thủy tinh tự nhiên (natural glasses) Thành phần SiO2 chứa nhiều nguyên tố khác nhau Hệ tinh thể Vô định hình Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 5-6 Tỷ trọng 2,20-3,00 […]

TỔNG QUAN VỀ MÃ NÃO (AGATE)

TỔNG QUAN VỀ MÃ NÃO (AGATE) Tên khoa học: đá mã não (agate) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Chalcedon Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 6,5-7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Từ trắng sữa, vàng nhạt, xanh nhạt, nâu […]