CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE)

TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE) Tên khoa học: đá prenit (prehnite) Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ, dạng tấm, tháp Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 2,90-2,95 Cát khai Rõ Vết vỡ Không đều Biến loại (màu sắc) Vàng […]

TỔNG QUAN VỀ PHENAKIT (PHENAKITE)

TỔNG QUAN VỀ PHENAKIT (PHENAKITE) Tên khoa học: đá phenakit (phenakite) Tên gọi khác: đá phenaxit (phenacite) Thành phần Be2SiO4 Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ và dạng tấm Độ cứng Mohs 7,5-8 Tỷ trọng 2,95-2,97 Cát khai Tốt Vết vỡ Vỏ sò Biến loại (màu […]

TỔNG QUAN VỀ PETALIT (PETALITE)

TỔNG QUAN VỀ PETALIT (PETALITE) Tên khoa học: đá petalit (petalite) Thành phần LiAl(Si4O10) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Tinh thể dạng tấm, dạng cột Độ cứng Mohs 6-6,5 Tỷ trọng 2,30-2,50 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Á vỏ sò Biến loại (màu sắc) Không […]

TỔNG QUAN VỀ PERIDOT

TỔNG QUAN VỀ PERIDOT Tên khoa học: đá peridot Tên gọi khác: crysolit (chrysolite), olivin (olivine) Thành phần (Mg,Fe)2SiO4 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ, có vết khía thẳng đứng Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,28-3,48 Cát khai Không rõ Vết vỡ Vỏ sò; giòn […]

TỔNG QUAN VỀ ORTHOCLAS (ORTHOCLASE)

TỔNG QUAN VỀ ORTHOCLAS (ORTHOCLASE) Tên khoa học: đá orthoclas (orthoclase) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học KAlSi3O8 Lớp Silicat Nhóm Feldspar Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 6,0-6,5 Tỷ trọng 2,5-2,62 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trắng sữa, hồng, nâu nhạt, vàng nhạt, xanh da trời […]

TỔNG QUAN VỀ OLIGOCLAS (OLIGOCLASE)

TỔNG QUAN VỀ OLIGOCLAS (OLIGOCLASE) Tên khoa học: đá oligoclas (oligoclase) Tên gọi khác: đá mặt trời, sunstone Thành phần hóa học (Na,Ca)Al1–2Si3–2O8 Lớp Silicat Nhóm Feldspar Tinh hệ Tam tà Độ cứng 6-6,5 Tỷ trọng 2,64-2,66 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Trắng ngà, xám, xanh lam, xanh lục nhạt […]

TỔNG QUAN VỀ OKENIT (OKENITE)

TỔNG QUAN VỀ OKENIT (OKENITE) Tên khoa học: đá okenit (okenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học Ca10Si18O46·18H2O Lớp Silicat Nhóm Mica Tinh hệ Tam tà Độ cứng 4,5-5,0 Tỷ trọng 2,28-2,33 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Dạng mảnh Màu sắc Trắng, trắng sữa Màu vết vạch Không màu Ánh Xà […]

TỔNG QUAN VỀ OBSIDIAN (THỦY TINH NÚI LỬA)

TỔNG QUAN VỀ OBSIDIAN (THỦY TINH NÚI LỬA) Tên khoa học: đá obsidian Tên gọi khác: thủy tinh núi lửa Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Thủy tinh núi lửa Tinh hệ Vô định hình Độ cứng 6,0 Tỷ trọng 2,3 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đen, xám ánh xanh, […]

TỔNG QUAN VỀ OPAL

TỔNG QUAN VỀ OPAL OPAL Pháo hoa, con sứa, giải ngân hà, tia sáng là những danh từ mà giới sưu tầm đá quý dùng để so sánh vẻ đẹp của đá opal. Màu sắc của đá opal rực rỡ như những bông pháo hoa hay đôi khi huyền bí như những giải ngân hà. Trong ngành ngọc […]