CẨM NANG ĐÁ QUÝ – GJA

TỔNG QUAN VỀ LAPIS LAZULI (LAZURITE)

TỔNG QUAN VỀ LAPIS LAZULI (LAZURITE) Tên khoa học: đá lapis lazuli Tên gọi khác: lazurit (lazurite) Tổng quan về lapis lazuli Đá lapis lazuli là một loại đá quý được con người biết đến và yêu thích từ thời cổ đại, các nhà khảo cổ đã phát hiện ra lapis lazuli trong những kho báu được chôn cất […]

LỢI ÍCH CỦA ĐÁ KUNZITE ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TIM MẠCH.

LỢI ÍCH CỦA ĐÁ KUNZITE ĐỐI VỚI HỆ THỐNG TIM MẠCH. Đá Kunzite Đá Kunzite là một biến thể được biết đến nhiều nhất trong nhóm khoáng vật Spodumene. Tên gọi Kunzite được đặt theo tên của nhà khoáng vật học nổi tiếng George Frederick Kunz, ông là người đầu tiên đã phát hiện ra biến […]

TỔNG QUAN VỀ KYANIT (KYANITE)

TỔNG QUAN VỀ KYANIT (KYANITE) Tên khoa học: đá kyanit (kyanite) Tên gọi khác: đá disten (disthene) Thành phần Al2SiO5 Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ dài, dẹt, dạng lưỡi dao. Độ cứng Mohs 5,5-7 Tỷ trọng 3,53-3,67 Cát khai Hoàn toàn Vết […]

TỔNG QUAN VỀ KORNERUPIN (KORNERUPINE)

TỔNG QUAN VỀ KORNERUPIN (KORNERUPINE) Tên khoa học: đá kornerupin (korrnerupine). Tên gọi khác: đá prismatin (prismatine) Thành phần Mg3Al6(Si,Al,B)5O21(OH) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng lăng trụ dài Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,27-3,45 Cát khai Tốt Vết vỡ Vỏ sò Biến […]

TỔNG QUAN VỀ KIM CƯƠNG (DIAMOND)

TỔNG QUAN VỀ KIM CƯƠNG (DIAMOND) Tên khoa học: kim cương (diamond) Thành phần Carbon (C) Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Chủ yếu là hình 8 mặt, ngoài ra có khối lập phương, hình 12 mặt Độ cứng Mohs 10 Tỷ trọng 3,50-3,53 Cát khai Hoàn toàn (theo […]

SƠ LƯỢC LỊCH SỬ NGỌC PHỈ THÚY

SƠ LƯỢC LỊCH SỬ NGỌC PHỈ THÚY Ngọc phỉ thúy du nhập vào Trung Quốc từ khi nào? Thời điểm nào loại ngọc màu xanh lục này được gọi là ngọc phỉ thúy, vẫn còn là một vấn đề đang được tìm hiểu. Có nhiều quan điểm khác nhau đối với vấn đề này, nhà sử học […]

ĐÁ IOLITE – LA BÀN CỦA NHỮNG TÊN HẢI TẶC

ĐÁ IOLITE – LA BÀN CỦA NHỮNG TÊN HẢI TẶC Đá iolite Trong truyền thuyết, những tên hải tặc Viking cổ đại đã sử dụng những mảnh đá iolite được mài mỏng như một chiếc la bàn để giúp chúng tìm đường về phía mặt trời trong những ngày sương mù dày đặc. Trên thị trường đá quý, […]

TỔNG QUAN VỀ HYALIT (HYALITE)

TỔNG QUAN VỀ HYALIT (HYALITE) Tên khoa học: đá hyalit (hyalite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học SiO2.n(H2O) Lớp Oxyt Nhóm Thạch anh Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 5,5-6,5 Tỷ trọng 2,1 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Xanh da trời nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt. Màu […]

TỔNG QUAN VỀ HỔ PHÁCH (AMBER)

TỔNG QUAN VỀ HỔ PHÁCH (AMBER) Tên khoa học: hổ phách (amber) Tên gọi khác: sucinit (succinite) Amber hổ phách, đá quý ôm chứng tích cổ đại Thành phần Thành phần gần đúng:C10H16O Hệ tinh thể  Vô định hình Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối Độ cứng Mohs […]

TỔNG QUAN VỀ HIDDENIT (HIDDENITE)

TỔNG QUAN VỀ HIDDENIT (HIDDENITE) Tên khoa học: đá hiddenit (hiddenite) Tên gọi khác: không có Thành phần hóa học LiAl(Si2O6) Lớp Silicat Nhóm Spodumen Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 7 Tỷ trọng 3,18 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều hoặc á vỏ sò Màu sắc Xanh lục nhạt (có tính đa […]