TỔNG QUAN VỀ SPHALERIT (SPHALERITE) Tên khoa học: đá sphalerit (sphalerite) Thành phần ZnS Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể dạng hình bốn mặt và mười hai mặt thoi; dạng khối đặc sít, dạng hạt Độ cứng Mohs 3,5-4 Tỷ trọng 3,90-4,10 Cát khai Hoàn […]
Lưu trữ tác giả: gjavn
TỔNG QUAN VỀ SODALIT (SODALITE) Tên khoa học: đá sodalit (sodalite) Thành phần Na8(Al6Si6O24)Cl2 Hệ tinh thể Lập phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng khối đặc sít, dạng 12 mặt Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 2,14-2,40 Cát khai Không rõ Vết vỡ Không đều, vỏ sò Biến […]
TỔNG QUAN VỀ SMITSONIT (SMITHSONITE) Tên khoa học: đá smitsonit (smithsonite) Thành phần ZnCO3 Hệ tinh thể Ba phương/ sáu phương Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể dạng khối bình hành; tập hợp dạng khối đặc sít Độ cứng Mohs 4-4,5 Tỷ trọng 4,00-4,65 Cát khai Hoàn toàn: […]
TỔNG QUAN VỀ SINHALIT (SINHALITE) Tên khoa học: đá sinhalit (sinhalite) Thành phần MgAl(BO4) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt đến đục Dạng quen Dạng khối đặc sít, tinh thể hiếm Độ cứng Mohs 6,5-7 Tỷ trọng 3,46-3,50 Cát khai Không Vết vỡ Vỏ sò Biến loại (màu sắc) Vàng nâu, […]
TỔNG QUAN VỀ SIELIT (SCHEELITE) Tên khoa học: đá sielit (scheelite) Thành phần CaWO4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Tinh thể giả hình 8 mặt và tháp đôi, khối đặc sít Độ cứng Mohs 4,5-5 Tỷ trọng 5,90-6,30 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò; giòn […]
TỔNG QUAN VỀ SERUSIT (CERUSSITE) Tên khoa học: đá serusit (cerussite) Thành phần PbCO3 Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Dạng cột, dạng tấm Độ cứng Mohs 3-3,5 Tỷ trọng 6,46-6,57 Cát khai Tốt Vết vỡ Vỏ sò, không đều, rất giòn Biến loại (màu sắc) Không màu, […]
TỔNG QUAN VỀ SERPENTIN (SERPENTINE) Tên khoa học: đá serpentin (serpentine) Thành phần Mg3(OH)4(Si3O5) Hệ tinh thể Một nghiêng Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Tập hợp vi tinh thể Độ cứng Mohs 2,5-5,5 Tỷ trọng 2,44-2,62 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ sò, lỗ chỗ, dai Biến loại […]
TỔNG QUAN VỀ SCAPOLIT (SCAPOLITE) Tên khoa học: đá scapolit (scapolite) Thành phần Na4Al3Si9O24Cl to Ca4Al6Si6O24CO3 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt Dạng quen Dạng lăng trụ và khối đặc sít Độ cứng Mohs 5,5-6 Tỷ trọng 2,57-2,74 Cát khai Hoàn toàn: theo hai phương, rõ: theo phương thứ 3 Vết vỡ Vỏ […]
TỔNG QUAN VỀ RUBY Đá ruby là một biến thể màu đỏ của corindon, đây là một trong những loại đá quý có tầm quan trọng nhất, đồng thời có giá trị cao nhất trên thị trường đá quý và trang sức đá quý thế giới. Corindon khi ở dạng khiết nhất, thường trong suốt và không màu. […]
TỔNG QUAN VỀ RUBELLIT (RUBELLITE) Tên khoa học: đá rubellit (rubellite) Tên gọi khác: tourmaline hồng Thành phần hóa học Na(Li,Al)3Al6(BO3)3Si6O18(OH)4 Lớp Silicat Nhóm Tourmaline Tinh hệ Tam tà Độ cứng 7 Tỷ trọng 2,90-3,10 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều đến vỏ sò Màu sắc Hồng Màu vết vạch Trắng Ánh Thủy tinh […]