THẠCH ANH TÓC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh tóc. Thạch anh tóc là những biến thể của thạch anh có chứa các tinh thể Ru-tin hình dạng giống như cây kim. Màu sắc của các tinh thể này […]
Lưu trữ tác giả: gjavn
TỔNG QUAN VỀ THẠCH ANH PHA LÊ Tên khoa học: đá thạch anh pha lê (rock crystal) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Thạch anh Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Không màu, […]
THẠCH ANH HỒNG – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Những điều cần biết khi lựa chọn đá thạch anh hồng. Thạch anh hồng là một trong những loại thạch anh được yêu thích nhất trong thế giới đá quý. Thạch anh hồng làm say mê lòng người bởi vẻ đẹp nhẹ nhàng và dịu êm, vốn được ví […]
TỔNG QUAN VỀ THẠCH ANH ĐEN (MORION) Tên khoa học: đá thạch anh đen (morion) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học SiO2 Lớp Oxyt Nhóm Thạch anh Tinh hệ Thoi điện Độ cứng 7,0 Tỷ trọng 2,6 Cát khai Không có Vết vỡ Vỏ sò Màu sắc Đen Màu vết […]
THẠCH ANH KHÓI : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh khói. Tên gọi thạch anh khói được bắt nguồn từ tiếng Đức là “Rauch” có nghĩa là khói, hoặc “Rauchtopas” nghĩa là Topaz ám khói. Tên gọi này đến nay vẫn […]
ĐÁ THẠCH ANH – ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh. Trái đất ẩn chứa những điều thật vô cùng kỳ diệu, một trong những điều kỳ diệu đó là những viên đá nằm sâu trong lòng đất, chúng lung linh […]
TỔNG QUAN VỀ SPESARTIN Tên khoa học: Đá Spesartin/ Spessartine Thuộc tính vật lý và hóa học: Mn3Al2(SiO4)3 Lớp: Silicat Nhóm: granat Tinh hệ: Lập phương Độ cứng: 7- 7,5 Tỷ trọng: 4,19 Cát khai: không Vết vỡ: vỏ sò đến không đều Sự hình thành: đá Spesartin/ Spessartine thường được hình thành trong các […]
SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx Thuộc tính vật lý và hóa học: SiO2 Lớp: silicat Nhóm: Chaceldon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 7 Tỷ trọng: 2,59- 2,63 Cát khai: không có Vết vỡ: không đều Sự hình thành: Đá Sardonix/ sardonyx là biến thể […]
SAPHIR (SAPPHIRE) : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tên khoa học: Đá Saphir/ Sapphire Thuộc tính vật lý và hóa học: Al2O3 Lớp: Oxyt Nhóm: Corindon Tinh hệ: Thoi điện Độ cứng: 9,0 Tỷ trọng: 4,0 Cát khai: kém Vết vỡ: vỏ sò Sự hình thành: đá Saphir/ Sapphire được hình thành trong […]
TỔNG QUAN VỀ SAN HÔ (CORAL) Tên khoa học: đá san hô (coral) Thành phần CaCO3 và các chất hữu cơ. Hệ tinh thể Ba phương Độ trong suốt Đục, không thấu quang Dạng quen Dạng cành cây Độ cứng Mohs 3-4 Tỷ trọng 2,60-2,70 Cát khai Không Vết vỡ Không đều, lỗ chỗ; giòn Biến […]