Lưu trữ tác giả: gjavn

TỔNG QUAN VỀ WULFENIT (WULFENITE)

TỔNG QUAN VỀ WULFENIT (WULFENITE) Tên khoa học: đá wulfenit (wulfenite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học PbMoO4 Lớp Molibdat Nhóm Stolzit-Wulfenit Tinh hệ Tứ giác Độ cứng 2,75-3 Tỷ trọng 6,5-7,5 Cát khai Trung bình Vết vỡ Á vỏ sò đến không đều Màu sắc Vàng, da cam, da […]

TỔNG QUAN VỀ WOLFRAMIT (WOLFRAMITE)

TỔNG QUAN VỀ WOLFRAMIT (WOLFRAMITE) Tên khoa học: đá wolframit (wolframite) Tên gọi khác: chưa có thông tin Thành phần hóa học (Mn,Fe)WO4 Lớp Tungstat Nhóm Wolframat Tinh hệ Đơn tà Độ cứng 2,75-3 Tỷ trọng 6,5-7,5 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều Màu sắc Nâu ánh đỏ, xám sẫm đến gần như […]

TỔNG QUAN VỀ VESUVIAN (VESUVIANITE)

TỔNG QUAN VỀ VESUVIAN (VESUVIANITE) Tên khoa học: đá vesuvian (vesuvianite) Tên gọi khác: đá idocras (idocrase) Các biến loại: idocas và californit (californite) Thành phần Ca10Mg2Al4(SiO4)5(Si2O7)2(OH)4 Hệ tinh thể Bốn phương Độ trong suốt Trong suốt đến không thấu quang Dạng quen Dạng lăng trụ, khối Độ cứng Mohs 6,5 Tỷ trọng 3,32-3,47 Cát […]

TỔNG QUAN VỀ VARIXIT (VARISCITE)

TỔNG QUAN VỀ VARIXIT (VARISCITE) Tên khoa học: đá varixit (variscite) Thành phần AlPO4 · 2(H2O) Hệ tinh thể Trực thoi Độ trong suốt Đục đến không thấu quang Dạng quen Các tinh thể hình kim ngắn, tập hợp dạng đặc sít Độ cứng Mohs 4-5 Tỷ trọng 2,42-2,58 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Vỏ […]

TỔNG QUAN VỀ ULEXIT (ULEXITE)

TỔNG QUAN VỀ ULEXIT (ULEXITE) Tên khoa học: đá ulexit (ulexite) Thành phần NaCaB5O9 · 8H2O Hệ tinh thể Ba nghiêng Độ trong suốt Trong suốt, đục Dạng quen Các tinh thể hình kim, tập hợp dạng sợi Độ cứng Mohs 2-2,5 Tỷ trọng 1,65-1,95 Cát khai Hoàn toàn Vết vỡ Không đều (dạng sợi) Biến […]

TỔNG QUAN VỀ TSAVOLIT (TSAVOLITE)

TỔNG QUAN VỀ TSAVOLIT (TSAVOLITE) Tên khoa học: đá tsavolit (tsavolite) Tên gọi khác: granat xanh lá cây Thành phần hóa học Ca3Al2(SiO4)3 Lớp Silicat Nhóm Granat (garnet) Tinh hệ Lập phương Độ cứng 6,5-7 Tỷ trọng 3,59 Cát khai Không có Vết vỡ Không đều hoặc vỏ sò Màu sắc Xanh lá cây Màu vết vạch Trắng […]

THẠCH ANH AMETRINE – TỬ HOÀNG TINH THẠCH XỨ BOLIVIA

THẠCH ANH AMETRINE – TỬ HOÀNG TINH THẠCH XỨ BOLIVIA. Giới thiệu về thạch anh Ametrine. Ametrine là viết tắt của hai từ Amethyst-Citrine. Trong bài viết trước, chúng ta đã biết qua về hai biến thể của thạch anh là thạch anh tím Amethyst và thạch anh vàng chanh Citrine. Bài viết này, chúng […]

THẠCH ANH VÀNG : ĐẶC ĐIỂM, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

THẠCH ANH VÀNG : ĐẶC ĐIỂM, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về đặc tính, ý nghĩa và công dụng của đá thạch anh vàng. Thạch anh vàng (cirtrine) là loại biến thể rất hiếm trong tự nhiên, thuộc dòng họ nhà thạch anh. Trong lịch sử, khi ngành khoáng vật học chưa phát […]

THẠCH ANH TÍM: ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

THẠCH ANH TÍM: ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG Tổng quan về thạch anh tím. Trong lịch sử, thạch anh tím (Amethyst) từng là loại đá có giá trị cao, đắt ngang với Ruby và Ngọc lục bảo Emerald. Nhưng tới thế kỷ 19, khi những mỏ đá thạch anh tím lần đầu tiên được tìm thấy […]