TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE)

TỔNG QUAN VỀ PRENIT (PREHNITE)

prenit prehnite

Tên khoa học: đá prenit (prehnite)

Thành phần Ca2Al2Si3O12(OH)
Hệ tinh thể Trực thoi
Độ trong suốt Trong suốt đến đục
Dạng quen Tinh thể dạng lăng trụ, dạng tấm, tháp
Độ cứng Mohs 6-6,5
Tỷ trọng 2,90-2,95
Cát khai
Vết vỡ Không đều
Biến loại (màu sắc) Vàng lục, nâu vàng, trắng, không màu
Màu vết vạch Trắng
Ánh Thủy tinh đến xà cừ
Đa sắc Không
Chiết suất 1,611-1,669
Lưỡng chiết và dấu quang 0,021-0,039; dương
Biến thiên chiết suất Không
Phát quang Không
Phổ hấp thụ 438
Tổng hợp và xử lý Chưa được tổng hợp và xử lý

Nguồn gốc: Tạo thành trong các lỗ hổng trong dung nham bazan

Những nơi phân bố chính: Australia, Trung Quốc, Scotland, Nam Phi, Mỹ.

 

prenit

Prenit thô cùng tourmaline

prenit

Màu vàng lục của prenit

prenit prehnite

Trang sức làm từ đá prenit (prehnite)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *