TỔNG QUAN VỀ GOETIT (GOETHITE)
Tên khoa học: đá goetit (goethite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | FeO(OH) |
Lớp | Oxide |
Nhóm | Hydroxit Fe |
Tinh hệ | Trực thoi |
Độ cứng | 5,0-5,5 |
Tỷ trọng | 4,28 |
Cát khai | Hoàn toàn |
Vết vỡ | Không bằng phẳng |
Màu sắc | Nâu đến gần như đen |
Màu vết vạch | Nâu hơi vàng |
Ánh | Kim cương, mờ hoặc tơ |
Nguồn gốc: đá goetit là sản phẩm phong hóa của các khoáng vật chứa sắt, có thể có trong gossan, laterit và trong nhiều loại đá chứa sắt.
Nơi phân bố chính: Anh, Mexico và Mỹ.
Phân bố ở Việt Nam: Thái Nguyên.