TỔNG QUAN VỀ CORDIERIT (CORDIERITE)
Tên khoa học: cordierit (cordierite)
Tên gọi khác: iolit (iolite) hoặc dicroit (dichroite)
Thành phần | Mg2Al3(AlSi5O18) |
Hệ tinh thể | Trực thoi |
Độ trong suốt | Trong suốt đến đục |
Dạng quen | Dạng lăng trụ, khối |
Độ cứng Mohs | 7,5 |
Tỷ trọng | 2,58-2,66 |
Cát khai | Rõ (theo mặt cơ sở) |
Vết vỡ | Á vỏ sò |
Biến loại (màu sắc) | Lam, tím, phớt màu |
Màu vết vạch | Trắng |
Ánh | Thủy tinh |
Đa sắc | Rất mạnh: vàng/ lam tím tối/ lam nhạt |
Chiết suất | 1,542-1,578 |
Lưỡng chiết và dấu quang | 0,008-0,012; âm |
Biến thiên chiết suất | Thấp (0,017) |
Phát quang | Không |
Phổ hấp thụ | 645, 593, 585, 535, 492, 456, 436, 426 |
Tổng hợp và xử lý | Chưa được tổng hợp và xử lý |
Nguồn gốc: Thành tạo trong các đá xâm nhập và biến chất tiếp xúc.
Những nơi phân bố chính: Brazil, Ấn Độ, Madagasca, Myanmar, Sri Lanka.