TỔNG QUAN VỀ ARAGONIT (ARAGONITE)
Tên khoa học: đá aragonit (aragonite)
Tên gọi khác: không rõ
Thành phần hóa học | CaCO3 |
Lớp | Carbonat |
Nhóm | Aragonit |
Tinh hệ | Trực thoi |
Độ cứng | 3,5-4,0 |
Tỷ trọng | 2,95 |
Cát khai | Trung bình |
Vết vỡ | Á vỏ sò |
Màu sắc | Từ trắng, trắng phớt vàng đến lục nhạt, nâu nhạt và tím |
Màu vết vạch | Trắng |
Ánh | Á thủy tinh |
Nguồn gốc: đá aragonit được hình thành ở cuối các quá trình nhiệt dịch. Thường có trong các evaporit, đôi khi có trong một số đá biến chất và dung nham núi lửa.
Nơi phân bố chính: Tây Ban Nha, Ukraina, Hy Lạp, Nga…
Phân bố ở Việt Nam: Cao Bằng, Hòa Bình.