SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

SARDONIC : ĐẶC TÍNH, Ý NGHĨA VÀ CÔNG DỤNG

sardonyx

Tên khoa học: Đá Sardonic/ Sardonyx

Thuộc tính vật lý và hóa học:

SiO2

Lớp:                       silicat

Nhóm:                  Chaceldon

Tinh hệ:                Thoi điện

Độ cứng:              7

Tỷ trọng:              2,59- 2,63

Cát khai:               không có

Vết vỡ:                 không đều

Sự hình thành:  Đá Sardonix/ sardonyx là biến thể của đá Onyx, Sardonic được hình thành trong các hỗng của một số đá phun trào như Bazan, andesit.

Màu sắc:              sọc màu nâu phớt hồng, xanh nhạt, đen và trắng.

Màu vết vạch:   trắng

Ánh:                      sáp đến mờ.

Phân bố trên thế giới: Châu Âu và Ấn Độ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *