TỔNG QUAN VỀ MUSCOVIT (MUSCOVITE)
Tên khoa học: đá muscovit (muscovite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | KAl2(AlSi3O10)(F,OH)2 |
Lớp | Silicat |
Nhóm | Mica |
Tinh hệ | Đơn tà |
Độ cứng | 2,5-4,0 |
Tỷ trọng | 2,77-2,88 |
Cát khai | Hoàn toàn |
Vết vỡ | Không rõ |
Màu sắc | Không màu, trắng, xám, vàng, hồng nhạt và xanh lá cây |
Màu vết vạch | Trắng |
Ánh | Thủy tinh, ngọc hoặc tơ |
Nguồn gốc: đá muscovit là một trong bốn biến thể mica phổ biến nhất, muscovit được hình thành trong granit, pegmatit granit của đá magma. Muscovit cũng là thành phần chính trong các đá biến chất như phyllit, muscovit-schist, và một số loại đá gneiss.
Nơi phân bố chính: Pakistan, Brazil, Mỹ, Nga và Phần Lan.
Phân bố ở Việt Nam: Hòa Bình, Lai Châu, Gia Lai.