TỔNG QUAN VỀ HYALIT (HYALITE)
Tên khoa học: đá hyalit (hyalite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | SiO2.n(H2O) |
Lớp | Oxyt |
Nhóm | Thạch anh |
Tinh hệ | Thoi điện |
Độ cứng | 5,5-6,5 |
Tỷ trọng | 2,1 |
Cát khai | Không có |
Vết vỡ | Vỏ sò |
Màu sắc | Xanh da trời nhạt, hồng nhạt, vàng nhạt. |
Màu vết vạch | Trắng |
Ánh | Thủy tinh |
Nguồn gốc: đá hyalit được hình thành trong các hỗng đá phún xuất, trong mạch nhiệt dịch và mạch phun trào núi lửa.
Nơi phân bố chính: Anh, Nga và Đức.
Phân bố ở Việt Nam: Lâm Đồng.