TỔNG QUAN VỀ HESSONIT (HESSONITE)
Tên khoa học: đá hessonit (hessonite)
Tên gọi khác: không có
Thành phần hóa học | Ca3Al2(SiO4)3 |
Lớp | Silicat |
Nhóm | Granat (garnet) |
Tinh hệ | Lập phương |
Độ cứng | 6,5-7 |
Tỷ trọng | 3,59 |
Cát khai | Không có |
Vết vỡ | Không đều hoặc vỏ sò |
Màu sắc | Vàng ánh hồng hoặc màu mật ong |
Màu vết vạch | Trắng |
Ánh | Thủy tinh |
Nguồn gốc: đá hessonit là một biến thể của grossula, kết tinh dạng hạt hoặc khối trong đá vôi bị biến chất và trong một số đá schist, serpentin.
Nơi phân bố chính: Sri Lanka, Canada, Italy, Kenya, Madagasca và Pakistan.
Phân bố ở Việt Nam: không phân bố ở Việt Nam.